Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
明心 minh tâm
•
銘心 minh tâm
1
/2
明心
minh tâm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lòng sáng tỏ — Làm cho lòng mình sáng tỏ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編
(
Thẩm Thuyên Kỳ
)
•
Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一
(
Lý Bạch
)
•
Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
Bình luận
0
銘心
minh tâm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghi khắc vào lòng dạ — Minh tâm khắc cốt: Tạc dạ ghi xương. » Thưa rằng: Gọi chút lễ thường, mà lòng tạc dạ ghi xương còn dài « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖
(
Trịnh Hoài Đức
)
Bình luận
0